5. Work in pairs and discuss the questions.
5. Work in pairs and discuss the questions.
(Danh động từ hay động từ nguyên mẫu có 'to'?)
I don’t mind (talk) to her about this.
Giải thích: Tôi không ngại nói với cô ấy chuyện này.
We plan (use) video chatting to keep in touch with our family.
Giải thích: Chúng tôi lên kế hoạch trò chuyện video để giữ liên lạc với gia đình.
He’s tried very hard (show) his love to her by sending lots of flowers and presents.
của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
She dislikes (communicate) through message boards or online meetings.
của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
Lena enjoyed (chat) on the phone with her friends.
của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
They’ve decided (have) a video conference with their colleagues right away.
của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
1. Look at the logo. Can you recognize the animal? Where does it come from? What does the abbreviation WWF mean? Quickly read the text to check your answers.
(Nhìn vào logo, bạn có thể nhận ra động vật nào không? Nó đến từ đâu? Chữ viết tắt WWF có nghĩa là gì? Đọc nhanh bài văn và kiểm tra câu trả lời của bạn)
- This is a panda. (Đây là một con gấu trúc.)
- It comes from China. (Nó đến từ Trung Quốc.)
- WWF is for World Wide Fund for Nature (WWF là viết tắt của Quỹ Quốc Tế Về Bảo Tồn Thiên Nhiên.)