Các cụm từ liên quan đến bằng đại học tiếng Anh thường được sử dụng đi kèm, người học có thể tham khảo các cụm từ sau đây:
Các cụm từ liên quan đến bằng đại học tiếng Anh thường được sử dụng đi kèm, người học có thể tham khảo các cụm từ sau đây:
Căn cứ Điều 17 Nghị định 54/2017/NĐ-CP quy định về các văn bằng chuyên môn và chức danh nghề nghiệp được cấp Chứng chỉ hành nghề dược như sau:
Như vậy, bằng tốt nghiệp trình độ đại học ngành dược có ghi chức danh “Dược sĩ”, “Dược sĩ đại học” hoặc “Dược sĩ cao cấp” sẽ tuỳ vào trường đại học của bạn cấp bằng tốt nghiệp đại học.
Nhằm hỗ trợ người học sử dụng bằng đại học bằng tiếng Anh trong giao tiếp hằng ngày cũng như trong các lĩnh vực khác, có thể tham khảo các ví dụ dưới đây:
Ex1. According to the current regulations, university degrees trained in the form of regular or distance learning, in-service, inter-training will be equally valid. (Theo quy định hiện hành, bằng đại học được đào tạo theo hình thức chính quy hay đào tạo từ xa, tại chức, liên thông sẽ đều có giá trị ngang nhau).
Ex2. In fact, having a university degree always receives the priority of employers. You can rely on that to get the right job and with a stable income. (Trên thực tế, có bằng đại học luôn nhận được sự ưu tiên của các nhà tuyển dụng. Các bạn có thể dựa vào đó để xin được những công việc phù hợp và với mức thu nhập ổn định)
Ex3. Success depends on a university degree or not? (Thành công liệu có phụ thuộc vào bằng đại học hay không?)
Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên đây về nghĩa của bằng đại học tiếng Anh là gì? Sẽ giúp các bạn hiểu và nắm rõ hơn để có thể ứng dụng trong việc học cũng như trong giao tiếp hàng ngày.
Căn cứ Khoản 1 Điều 23 Nghị định trên quy định về yêu cầu đối với cơ sở tổ chức thi xét cấp Chứng chỉ hành nghề dược như sau:
Theo đó, cơ sở tổ chức thi xét cấp Chứng chỉ hành nghề dược phải là một trong các cơ sở đào tạo đại học chuyên ngành dược, chuyên ngành y dược cổ truyền. Bạn có thể liên hệ với các cơ sở này để biết thêm thông tin về việc thi chứng chỉ hành nghề.
Trong xã hội hiện nay, mỗi người đều muốn lựa chọn, tìm cho mình được một công việc phù hợp với bản thân. Và việc cố gắng học tập, rèn luyện để đặt chân vào ngưỡng cửa đại học là hy vọng của hầu hết các bạn học sinh.
Trải qua những năm tháng vất vả trên giảng đường, tốt nghiệp với tấm bằng đại học trên tay cơ hội về việc làm, mức lương, công việc ổn định là điều mà mỗi người mong muốn nhận được.
Trong phạm vi bài viết dưới đây, cùng chúng tôi tìm hiểu bằng đại học là gì? Bằng đại học tiếng Anh là gì? Cách sử dụng với các cụm từ đi kèm và các ví dụ cụ thể.
Bằng đại học là một văn bằng chứng chỉ được cấp cho người học sau khi tốt nghiệp một chuyên ngành đào tạo tại các trường đại học, thời gian học đại học thường trong khoảng thời gian 3-4 năm.
Hiện nay, việc có trong tay một tấm bằng đại học được coi như mở ra nhiều cơ hội hơn đối với mỗi người. Ở những nơi làm việc như trong các cơ quan nhà nước, nếu ở cùng một vị trí như nhau, có số năm kinh nghiệm làm việc như nhau thì những người có bằng cấp cao hơn thường sẽ được hưởng mức lương cao hơn.
Còn đối với những bạn sinh viên mới ra trường, kinh nghiệm làm việc thực tế chưa có nhiều, chưa có gì để chứng minh năng lực làm việc thì một tấm bằng đại học sáng sẽ giúp ghi điểm trong mắt các nhà tuyển dụng.
Bằng đại học tiếng Anh là College Degree
Bằng đại học tiếng Anh được hiểu là:
College Degree is a diploma awarded to students after graduating from a university with a major in training, the time to attend college is usually in a period of 3 – 4 years.