Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5 Nâng Cao Có Đáp An

Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5 Nâng Cao Có Đáp An

Để học tốt tiếng Anh, bên cạnh việc tiếp thu kiến thức mới, bé cũng cần luyện thêm về bài tập tiếng Anh lớp 4 để củng cố những kiến thức từ vựng, ngữ pháp và phát âm đã được học. Trong bài viết sau đây, Apollo English đã tổng hợp cho bố mẹ và bé các bài tập + đáp án chi tiết  về tiếng Anh lớp 4. Tham khảo ngay nhé!

Để học tốt tiếng Anh, bên cạnh việc tiếp thu kiến thức mới, bé cũng cần luyện thêm về bài tập tiếng Anh lớp 4 để củng cố những kiến thức từ vựng, ngữ pháp và phát âm đã được học. Trong bài viết sau đây, Apollo English đã tổng hợp cho bố mẹ và bé các bài tập + đáp án chi tiết  về tiếng Anh lớp 4. Tham khảo ngay nhé!

Unit 7: What do you like doing?

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 7: What do you like doing?

A. what      B. when      C. why       D. where

2/ Hanni likes _______ the piano.

A. play       B. playing     C. plays     D. played

3/ John doesn’t like _______ chess.

A. doing    B. playing    C. flying     D. going

4/ What is Mai’s ________? – She likes singing.

A. favourite      B. doing      C. going      D. colour

5/ Tony and I ________ some funny stories about Mr.Bean.

A. is reading        B. will read       C. to read        D. are reading

Bài 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1/ Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi?

B/ What do you do in your free time?

C/ What does your mother do in her free time?

D/ Where do you like going in your free time

2/ Sở thích của chị gái bạn là gì?

3/ Henry không thích chơi bóng rổ và đọc sách.

A/ Henry doesn’t like playing basketball and read books.

B/ Henry doesn’t like playing basketball and reading books.

C/ Henry likes playing basketball and reading book.

D/ Henry doesn’t like playing chess and reading book.

Bài tập dạng 2: Điền từ vào ô trống thích hợp

Điền các từ sau vào chỗ trống thích hợp để tạo nên câu hoàn chỉnh:

Bài tập 3: Tìm nghĩa tiếng Việt của từ vựng

Trong bài tập dưới đây, bé sẽ tìm các nghĩa tiếng Việt tương ứng với từ tiếng Anh và nối chúng lại với nhau:

Đáp án: 1C - 2F - 3D - 4A - 5J - 6H - 7B - 8E - 9G - 10I

Trên đây là ba dạng bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 5 cơ bản giúp bé củng cố vốn từ của mình. Ngoài ra, bé có thể tham khảo tài liệu từ vựng tiếng Anh tiểu học đã được Apollo English chia sẻ trước đó để nâng cao khả năng hiểu bài của mình cũng như tiếp tục hoàn thành các bài tập tiếp theo nhé!

Tổng Hợp Các Chủ Đề Học Tiếng Anh Lớp 5

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Học kỳ II

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 11: What time is it?

Bài 1: Sắp xếp các từ theo thứ tự

2/ sister/ early/ up/ my/ gets/

3/ I/ lunch/ in/ have/ the/ afternoon

4/ go/ time/ What/ to/ you/ do/ school

What time does she get up? => She gets up at 7.00 o’clock.

5/ My mother/ go to the office/ 7.30

Unit 12: What does your father do?

Bài 1: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng nhất

My (1) ___ is where my family lives. It is (2) ____. There are three bedrooms. We (3) ____ a kitchen and two bathrooms. We like to watch television together in our (4) ____.There is a big sofa and a coffee table in the living room. We play games in the (5) ___  yard. I love my house

1/ A. house                    B. school                    C. office

2/ A. room                     B. blue and white   C. fridge

3/ A. cook                      B. clean                      C. have

4/ A. living room         B. bathroom             C. bed

5/ A. high                      B. small                      C. white

Bài 2: Nhìn vào bức tranh và hoàn thành những từ này

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 12: nhìn vào hình và hoàn thành các từ

Unit 16: Let’s go to the bookshop!

Bài 1: Ghép các từ theo thứ tự đúng

2/ I/ mother/ to/ want/ go/ the/ to/ with/ my/supermarket

3/ You/ do/ to/ go/ want/ with/ me/ to/ the/ cinema

4/ Want/ to/ go/ why/ do/ you/ pharmacy/ to/ the

5/ I/ some/ buy/ medicine/ because/ need/ I/ to

Bài 2: Đặt từ dưới hình ảnh chính xác

Bài tập 2 tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Dựa vào hình ảnh và điền đáp án đúng

Bài 1: Viết đúng định dạng danh từ số nhiều

Bài tập có đáp án dạng điền giới từ sẽ hỗ trợ các em củng cố kiến thức ngữ pháp tiếng Anh in/ on/ at.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 - Học kỳ I

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Nice to see you again

Bài 1: Hoàn thành những câu sau

Bài 2: Sắp xếp các từ được cho theo thứ tự

Bài 3: Đọc và nối các từ tương ứng

C.    Good afternoon, Miss Loan.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 2: I'm from Japan

Bài tập 1: Chọn các từ khác với những từ còn lại

1/ There ___ four dogs on the table.

A/ are               B/ is                  C/ do                D/ does

A/ are               B/ is                  C/ do                D/ does

3/ This is my brother. ___ is Phong.

A/ Her name   B/ He name    C/ His name    D/ Its name

4/ Makoto ___ from Japan. ____ nationality is Japanese.

A/ are - His      B/ is - He          C/ are - He       D/ is – His

A/ your            B/ is                  C/ do                D/ does

Bài 3: Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi

Hello, everyone. My name is Mai. I’m eleven years old. I’m a pupil. I’m in class 4B in Nguyen Thi Minh Khai Primary School. I’m from Vietnam.

This is my friend, Suga. He’s the same age as me. He’s a pupil, too. He is from Korea.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 3: What day is it today?

Bài 1: Nhìn hình và chọn đáp án chính xác

Dựa vào hình và chọn đáp án đúng

1/ M_ND_Y                                  2/ __IDAY

3/ W_DN_SD_Y                          4/ T__SDAY

Bài 3: Dịch các câu sau sang tiếng Anh

3/ Bạn có tiết Mỹ thuật vào thứ 6 không?

4/ Jin thăm ông bà của mình vào mỗi cuối tuần.

5/ Nam đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 4: When's your birthday?

A/ you              B/ his              C/ it                 D/ she

2/ Vietnamese Independence Day is on the second ___ September.

A/ in                 B/ on               C/ at                D/ of

3/ Her birthday is on the ___ of July.

A/ fourth         B/ four            C/ fourteen      D/ twenty-four

Bài 2: Đọc và nối các câu tương ứng

Bài 3: Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng

1/ date/ What/ is/ the/ today/?

2/ brother/ plays/ my/ Sundays/ on/ volleyball/

3/ like/ Does/ sports?/ Mai/ playing/

5/ office/ the/ to/ go/ from/ Tuesday/ Saturday/ My/ to/father .

Bài 1: Chọn từ khác loại so với các từ còn lại

1/ A/ volleyball        B/ football            C/ guitar              D/ badminton

2/ A/ pen                 B/ swim                C/ draw                 D/ study

3/ A/ mother          B/ classmate       C/ sister                 D/ father

4/ A/ who               B/ why                  C/ what                  D/ son

5/ A/ basketball    B/ play                  C/ table tennis     D/ chess

Bài 2: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng

1/ Hoang, Hoa and Huong is playing badminton.

4/ I likes playing chess and football.

Bài 3: Điền các từ sau vào câu thích hợp

Lan: Do you have a (1) ___, Hoa?

Hoa: (2) ___, I do. I have a cute cat.

Hoa: It can (4) ___ and (5) ___ the tree.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Where is your school?

Bài 1: Đọc đoạn văn và quyết định các câu sau đây là Đúng hay Sai.

My name is John. I come from The United States. I am eleven years old. I study in Grade 4 at Jefferson Elementary School. It's a wonderful school with fantastic facilities.

Our school building is spacious, and we have a large playground where we can play during the break time. Inside, there are thirty classrooms, each equipped with a whiteboard for our lessons.

I am passionate about reading, and the library provides me with a vast collection of books to explore. I feel fortunate to be a student at Jefferson Elementary School, and I cherish the learning opportunities it offers me.

Bài 2: Nối các câu với câu trả lời tương ứng

C/ My school is in Hoang Dieu 2 Street.

4/ Is your address in 36 Town Square?